LỊCH TIÊM CHỦNG CHO TRẺ
Dưới đây là lịch tiêm chủng chi tiết cho trẻ nhỏ từ 0 – 2 tuổi
Tuổi |
(Trẻ sơ sinh đến 12 tháng) |
(Trẻ 13 đến 24 tháng) |
(Trẻ 2 tuổi trở lên) |
||||||||||
Vaccin |
Sơ sinh |
2 tháng |
3 tháng |
4 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
15 tháng |
18 tháng |
19-23 tháng |
2-3 tuổi |
4- 6 tuổi |
7- 10 tuổi |
11- 12 tuổi |
Phòng lao |
x |
||||||||||||
HT kháng viêm gan B |
x |
||||||||||||
Phòng viêm gan B |
x |
x |
x |
x |
|||||||||
Phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||
Phòng bại liệt |
x |
x |
x |
x |
|||||||||
Phòng nhiễm HIB |
x |
x |
x |
x |
|||||||||
Phòng tiêu chảy do Rota Virus |
x2 hoặc 3 liều cách nhau ít nhất 1 tháng |
||||||||||||
Phòng viêm tai giữa, viêm phổi, viêm màng nào do phế cầu |
x2 hoặc 3 liều cách nhau ít nhất 1 tháng |
||||||||||||
Phòng cúm mùa |
x2 cách nhau ít nhất 1 tháng cho lần đầu tiên và hằng năm tiêm nhắc lại 1 lần duy nhất |
||||||||||||
Phòng viêm não Nhật Bản |
x2 liều cách nhau từ 1-4 tuần |
x |
Tiêm nhắc lại 3 năm 1 lần cho đến khi trẻ 10-15 tuổi |
||||||||||
Phòng sởi, quai bị, rubella |
x |
x |
|||||||||||
Phòng thủy đậu |
x |
x |
|||||||||||
Phòng viêm gan A |
x2 liều cách nhau ít nhất 6 tháng |
||||||||||||
Phòng viêm não mô cầu A+C |
x |
||||||||||||
Phòng viêm não mô cầu B+C |
|||||||||||||
Phòng viêm não viêm phổi phế cầu |
x |
||||||||||||
Phòng thương hàn |
Tiêm nhắc lại 3 năm 1 lần |